Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên miệng rồi lắc nhẹ tay qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
dân tộc
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra kéo đánh vòng đưa vào người hai nắm tay châp lại. Sau đó cánh tay trái úp ra trước, tay phải úp lên cẳng tay trái rồi xoa vuốt lên xuống hai lần.
tết trung thu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép các đầu ngón tay phải đặt ngoài các đầu ngón tay trái rồi quẹt cọ sát kéo về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ ra đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi nhấn nhấn xuống cả 2 tay.
kỷ vật
Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt ngửa hờ trên lòng bàn tay trái và xoay một vòng.
hội nghị
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.
Từ phổ biến
súp
13 thg 5, 2021
cơm
(không có)
đặc điểm
(không có)
chào
(không có)
đẻ
(không có)
giỏ
(không có)
cầu thang
(không có)
khuyên tai
(không có)
ông
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021