Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thắng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thắng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đưa lên ngang tầm hai bên tai rồi đẩy đẩy hai tay lên cao ngang tầm đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

quyet-chien-787

quyết chiến

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt nằm ngang, lòng bàn tay hướngvào người rồi đẩy đẩy bắn hai tay vào nhau.

sung-kip-799

súng kíp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt chếch vế bên phải rồi gật một cái.Sau đó đánh chữ cái K.

xung-phong-815

xung phong

Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải nắm, đặt nắm tay phải gần khuỷu tay trái rồi đẩy mạnh tay phải ra trước và chỉ ngón trỏ ra.

sung-795

súng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay chếch bên phải ngang tầm ngực trên, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi kéo cụp cong hai ngón trỏ lại.

doan-ket-748

đoàn kết

Hai tay khép úp trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo sang hai bên, sau đó đưa vào bắt tay với nhau.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

em-3931

êm

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, đồng thời bàn tay phải đưa ra và từ từ tóp các ngón tay lại và úp lên nửa lòng bàn tay trái.

cham-3859

chậm

Hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi nhấn nhẹ xuống hai lần.

mon-mon-4063

mơn mởn

Tay phải úp chếch bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, sau đó đánh chữ cái M, phất tay xuống hai lần.

Từ phổ biến

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

p-465

p

(không có)

g-454

g

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.