Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành lập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành lập

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, úp tay giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L, đặt chữ L lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

sinh-hoat-2897

sinh hoạt

Hai tay kí hiệu hai chữ cái S rồi xoay vòng hai tay bắt chéo nhau ở cổ tay.

la-2741

la

Tay phải đưa lên trước miệng, rồi các ngón tay chạm vào mở ra nhiều lần.

doi-cho-2603

đợi chờ

Cánh tay trái đặt ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay thả lỏng tự nhiên Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngay cổ tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đẩy ra trước.

chon-cat-2510

chôn cất

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo nhau, sau đó hai bàn tay khép, cùng úp xuống

Từ phổ biến

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

b-449

b

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

man-1991

mận

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cha-624

cha

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.