Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Cách làm ký hiệu

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuan-bi-2534

chuẩn bị

Hai tay gập khuỷu đưa trước tầm ngực, lòng bàn tay úp, sau đó đung đưa hai tay vào gần nhau rồi đưa ra 2 lần.

ra-lenh-765

ra lệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt lên trước miệng rồi đẩy mạnh tay ra trước hướng chếch qua phải.

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

hoi-2681

hỏi

Hai tay xòe, ngón trỏ và ngón cái của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn, đưa lên trước tầm miệng rồi rải cùng lúc hai tay xuống , lòng bàn tay úp.

Từ phổ biến

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

o-464

ơ

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.