Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú rừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú rừng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt song song mặt đất rồi hai tay làm động tác bước tới, bước tay trước tay sau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi đẩy lên kéo xuống hoán đổi tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-cong-2161

con công

Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ phổ biến

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.