Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà vạt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà vạt
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Trang phục"
vải (may mặc)
Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.
ngắn
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai tay dang hai bên, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực , hai nắm tay sát nhau.
áo dài
Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.
áo len
Tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa trước tầm ngực, ngón trỏ phải đặt trên ngón trỏ trái lật đi lật lại nhiều lần (giống đan len).
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
cân
Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.
giường
Hai tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực, sao cho hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai tay trải dang ra hai bên.Sau đó, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt nghiêng bên má phải, đầu nghiêng theo, mắt nhắm.
phong bì
Tay trái tạo hình dạng chữ “C”. Tay phải khép úp, đặt giữa kẽ chữ “C” đẩy tới lọt vào lòng tay trái.
Từ phổ biến
chim
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
sốt nóng
(không có)
xe gắn máy
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
khuyên tai
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020
cháo sườn
13 thg 5, 2021
ăn cơm
(không có)