Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tò mò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tò mò

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

day-3914

dày

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo khoảng cách rộng đưa ra trước tầm mặt (ba ngón còn lại nắm)

bay-bong-3801

bay bổng

Cánh tay phải đưa ra trước, tay cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp rồi làm động tác uốn lượn lên xuống ba lần đồng thời từ phải sang trái.

noi-tieng-4104

nổi tiếng

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón hơi cong, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay một vòng, sau đó đưa tay lên úp lòng bàn tay vào trán.

Từ phổ biến

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

day-1280

dây

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ao-270

áo

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.