Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tôm hùm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tôm hùm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

cu-nghe-3360

củ nghệ

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt chạm các đầu ngón tay vào nhau, rồi kéo hai tay về hai bên khoảng cách ngắn. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp xuống rồi lắc tay qua lại.( tay trái vẫn giữ y không hạ xuống)

com-3357

cơm

Tay phải để kí hiệu chữ cái C, sau đó các ngón tay duỗi thẳng ra xoáy một vòng đưa lên miệng.

nau-2820

nấu

Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.

khoai-tay-3390

khoai tây

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ quay vòng với nhau hai vòng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chấm đầu ngón trỏ lên sống mũi.

Từ phổ biến

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.