Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái đất
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái đất
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong rồi xoay lắc cổ tay. Sau đó bàn tay trái ngửa, các ngón tay phải chạm ở khoảng giữa lòng bàn tay trái và cổ tay rồi bốc lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
nhà xe
Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm với nhau , lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tay giữa tầm ngực tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm lại, đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi thụt tay phải vào đồng thời đẩy tay trái ra trước và hoán đổi đẩy trở lại.
nhà thờ đức bà
Hai tay khép, đưa lên giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi tay trái giữ y vị trí, đưa bàn tay phải lên làm dấu thánh ( các ngón tay chạm trán, chạm giữa ngực, chạm hai bên vai).Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ, rồi mở bàn tay ra áp lòng bàn tay vào má phải.
trăng
Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chấm giữa trán rồi kéo xuống chấm ở cằm.
đường phố
Hai tay khép đặt hai ta yhai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra trước.Sau đó hai tay xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ , úp hai tay ra trước rồi nhúng xuống hai lần.
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
ao hồ
(không có)
chat
31 thg 8, 2017
bệnh viện
(không có)
đếm
(không có)
L
(không có)
dây
(không có)
em gái
(không có)