Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà xe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà xe

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm với nhau , lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tay giữa tầm ngực tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm lại, đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi thụt tay phải vào đồng thời đẩy tay trái ra trước và hoán đổi đẩy trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

re-trai-51

rẽ trái

Bàn tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay phải lên bắp tay trái.

xe-gan-may-413

xe gắn máy

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, đưa song song hai nắm tay ra phía trước rồi vặn nhấn cổ tay đẩy hai nắm tay lên một chút. (thực hiện nhiều lần)

boi-thuyen-361

bơi thuyền

Hai bàn tay nắm úp, đặt ngang trước tầm bụng, hai nắm tay có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai nắm tay về phía trong ngực hai lần. Sau đó hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát nhau, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước tầm ngực, rồi đẩy nhẹ về phía trước hai lần, đồng thời hai bàn tay hạ nhẹ xuống và nhích lên ( tạo dạng nhấp nhô).

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

nga-tu-40

ngã tư

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 4.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thanh-thi-3723

thành thị

Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.

ha-noi-3567

hà nội

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, hướng mu bàn tay ra ngoài. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt ngang vào mu bàn tay trái.

long-bien-3619

lòng biển

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, úp dưới tay trái rồi lắc lắc tay đồng thời di chuyển tay sang phải.

campuchia-3484

campuchia

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp. Các ngón bàn tay phải khép, đặt úp lên cẳng tay trái rồi lướt tay phải lên xuống trên cẳng tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2330

bán

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

em-trai-668

em trai

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.