Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ chối
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ chối
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước rồi vẩy tay đưa qua đưa lại đồng thời đầu nghiêng theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cảm cúm
31 thg 8, 2017
ác
31 thg 8, 2017
rau
(không có)
giỏ
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
Cách ly
3 thg 5, 2020
kế toán
31 thg 8, 2017
con thỏ
(không có)