Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm
Cách làm ký hiệu
Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
bát
(không có)
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
cày
31 thg 8, 2017
con trai
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
bán
(không có)
mẹ
(không có)
hồ dán
(không có)
băng vệ sinh
(không có)
xe gắn máy
(không có)