Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tủ thuốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tủ thuốc

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón với nhau đặt trước tầm cổ rồi kéo vẽ hình chữ nhật theo dạng cái tủ, sau đó hai ngón trỏ đưa lên bắt chữ thập đặt giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cam-cum-6901

cảm cúm

Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.

than-the-1831

thân thể

Hai tay nắm đặt giữa ngực, tay phải đặt trên trên tay trái rồi nhích ra một cái rồi đặt trở vào.

mac-nghen-1743

mắc nghẹn

Ngón cái và ngón trỏ tay phải làm thành hình chữ O, đặt nơi yết hầu rồi kéo nhẹ xuống dưới.

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.