Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

but-1121

bút

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

ban-1592

bẩn

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.