Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vàng tươi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vàng tươi

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái “V” , lắc qua phải, sau đó đưa tay chếch sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo khỏa sang phải trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

de-3922

dễ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ, đặt vào mặt rồi đưa xuống ngang ngực, dùng hai ngón trỏ và cái búng vào nhau.

nhon-4099

nhọn

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, các ngón tay trái nắm đầu ngón trỏ phải rồi vuốt thẳng lên phía trên.

run-so-4137

run sợ

Hai bàn tay nắm, cánh tay áp hông rồi run run.

lo-lang-4032

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.

giau-co-3957

giàu có

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.