Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu có

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu có

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

to-mo-4204

tò mò

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đặt đầu ngón trỏ chạm ở phía dưới mắt phải đồng thời hai mắt mở to.

binh-dang-3809

bình đẳng

Hai bàn tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực rồi hóan đổi hai tay ra vào nhiều lần.

kinh-trong-4013

kính trọng

Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống, đầu cúi theo.

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

them-2933

thêm

Bàn tay trái hơi khum, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải chụm lại đưa từ từ vào đặt chúm tay lên giữa lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

k-458

k

(không có)

p-465

p

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.