Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xấu

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên quệt nhẹ vài lần vào hai má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cao-vut-3841

cao vút

Hai bàn tay khép úp, hai cánh tay giang rộng hai bên, dần dần đưa thẳng hai cánh tay lên cao, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách độ 30cm.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

tien-bo-4189

tiến bộ

Bàn tay phải khép, đưa lên úp hờ trên vai phải rồi xoay cổ tay đồng thời di chuyển bàn tay từ vai phải lên gần tới đầu.Sau đó nắm tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên và nhích nắm tay lên một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mua-987

mưa

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.