Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt hai đầu ngón vào hai bên cánh mũi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
xuất viện
3 thg 5, 2020
con thỏ
(không có)
ô
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bầu trời
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
cân nặng
31 thg 8, 2017
con cái
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021