Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt hai đầu ngón vào hai bên cánh mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

day-2578

đẩy

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước.

dung-2612

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.

lan-2768

lặn

Hai bàn tay khép, tám ngón áp sát, hai ngón cái cũng áp sát nhưng hai lòng bàn tay không áp sát, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy chúi tay ra phía trước đồng thời đầu chúi theo.

them-2930

thèm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.

Từ phổ biến

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

o-463

ô

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.