Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xích đu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xích đu
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép ngửa, đặt hai tay hai bên thấp dưới qua vạt áo rồi đu đưa hai cánh tay ra phía trước kéo thụt về sau đồng thời người hơi khom.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
chông
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trước tầm ngực trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau ba lần.
Từ phổ biến
đẻ
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
mưa
(không có)
cơm rang
13 thg 5, 2021
bạn
(không có)
Dubai
29 thg 3, 2021
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
trung thành
5 thg 9, 2017
em trai
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021