Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Bàn tay làm hình dạng như chữ B, gập các ngón tay 2 lần.
Tay phải CCNT “A”, lòng bàn tay hướng vào, để trước ngực. Di chuyển đập mạnh tay vào ngực hai lần, mặt biểu cảm sự không vừa lòng.
(không có)
31 thg 8, 2017
3 thg 5, 2020
4 thg 9, 2017
29 thg 3, 2021