Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

bap-cai-1852

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp bên ngoài bàn tay trái rồi di chuyển úp quanh bên ngoài bàn tay trái ba chỗ khác nhau.

bap-chuoi-1853

bắp chuối

Bàn tay trái khép lòng bàn tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép, áp 2 lần bên ngòai bàn tay trái. Sau đó đưa tay phải lên, các ngón tay phải nắm đầu các ngón tay trái rồi kéo xuống (giống động tác bóc vỏ chuối), 2 lần.

bat-1071

bát

Bàn tay phải xòe, các đầu ngón hơi cong đưa ngửa tay ra trước.

bat-1072

bát

Bàn tay phải xòe, đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay hơi cong.

bat-2366

bắt

Tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước đồng thời tay phải nắm lấy ngón cái tay trái rồi giật tay vào mình.

bat-2367

bắt

Bàn tay phải nắm chộp cổ tay trái.

Từ phổ biến

khe-1971

khế

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

o-464

ơ

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.