Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ẩm thực - Món ăn - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Ẩm thực - Món ăn. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

banh-mi-3325

bánh mì

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, dùng mũi các ngón tay phải chạm lên mũi các ngón tay trái rồi kéo xuống xẻ gjữa lòng bàn tay trái.

banh-mi-3304

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải khép, chạm các đầu ngón tay vào cổ tay trái rồi kéo dọc một đường xuống tới khuỷu tay.

banh-mi-3306

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người đặt đầu mũi tay ngay cổ tay trái rồi kéo tay phải xẻ dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay.

banh-mi-3307

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ngang tai, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, chạm các đầu ngón tay lên ngay cổ tay trái rồi kéo xẻ dọc xuống tới khuỷu tay trái.

banh-nam-3309

bánh nậm

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và trỏ ra chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo dang ra hai bên.

banh-nuong-3310

bánh nướng

Tay trái khép ngửa dung sống lưng tay phải chặt dọc, chặt ngang trên lòng bàn tay trái. Sau đó úp lòng bàn tay trái xuống, tay phải khép, đặt dưới bàn tay trái rồi quạt tay qua lại.

banh-pho-3312

bánh phở

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo dang hai bên Sau đó bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên lòng bàn tay trái rồi gắp lên.

banh-phong-tom-3311

bánh phồng tôm

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời bung mở các ngón tay ra.

banh-phu-the-3313

bánh phu thê

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng.Sau đó hai tay chúm, úp chúm tay phải lên chúm tay trái, rồi lật chúm tay phải ngửa lên.

Từ phổ biến

chi-632

chị

(không có)

e-453

e

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

mui-1763

mũi

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.