Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Đồ vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Đồ vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

long-1390

lồng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ móc nhau, ngón trỏ phải móc ở trên. Sau đó các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

long-chim-1389

lồng chim

Hai bàn tay hơi xòe, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay phải úp lẽn mu bàn tay trái rồi kéo tạo thành một vòng như cái lồng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt ngay miệng rồi nhấp nhấp chạm hai ngón cái và trỏ với nhau.Sau đó chỉ ngón trỏ hướng xuống.

luoc-1393

lược

Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

luoi-1392

lưới

Hai tay xòe, tay phải để ngửa bắt chéo lên lòng bàn tay trái, đưa tay ra trước rồi kéo vào người.

luoi-danh-ca-1391

lưới đánh cá

Hai bàn tay xòe đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải đặt hơi chéo lên lòng bàn tay trái, rồi kéo nhẹ hai tay ra vô hai cái.Sau đó hai tay nắm hờ, rồi quăng hai tay chếch về phải đồng thời bung mở các ngón tay ra.Sau đó tay trái nắm ngón cái tay phải, bàn tay phải lắc qua lại.

Từ phổ biến

aids-4350

aids

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.