Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-mot--21-836

Hai mươi mốt - 21

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

hai-tram-ngan--200000-867

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

d-451

d

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.