Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm

Cách làm ký hiệu

Giơ 5 ngón tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai--2-845

Hai - 2

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.

mot-trieu-mot-tram-ngan--1100000-856

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Từ phổ biến

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

tai-1826

tai

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

ma-684

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.