Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5000 (năm nghìn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5000 (năm nghìn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.
Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.
Từ phổ biến
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
anh ruột
31 thg 8, 2017
đặc điểm
(không có)
ác
31 thg 8, 2017
chất
31 thg 8, 2017
áo
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
cháo sườn
13 thg 5, 2021