Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chục triệu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chục triệu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

2-tuoi--hai-tuoi-6954

2 tuổi - hai tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ phổ biến

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

h-456

h

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.