Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chục triệu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chục triệu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
bàn tay
(không có)
bản đồ
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
thống nhất
4 thg 9, 2017
h
(không có)
biết
(không có)
bầu trời
(không có)
lợn
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
Miến Điện
27 thg 3, 2021