Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin-muoi--90-825

Chín mươi - 90

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

10--muoi-862

10 - mười

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

3-tuoi--ba-tuoi-6883

3 tuổi - ba tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ phổ biến

s-468

s

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

am-2322

ẵm

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.