Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an ninh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an ninh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải nắm đặt lên mu trái rồi xoay vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

v-471

v

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

c-450

c

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bat-1071

bát

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

day-1280

dây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.