Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn tham lam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn tham lam

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đưa lên miệng.Sau đó hai bàn xòe, các ngón tay hơi cong chạm các đầu ngón tay lên trán rồi cào nhẹ xuống hai bên má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lac-lu-2763

lắc lư

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.

can-ngan-2457

can ngăn

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, sau đó đẩy hai tay về hai bên theo từng khoảng.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

nghi-2836

nghĩ

Tay phải nắm chừa ngón trỏ đặt ở thái dương, đầu hơi nghiêng, mặt diễn cảm.

Từ phổ biến

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.