Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ duỗi tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ duỗi tóc

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chạm nhau, các ngón còn lại nắm, đặt tay phải trước tầm mặt, đặt tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau nhiều lần đồng thời các ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm kẹp vào mở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

o-2867

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

mua-2817

mua

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

choi-1232

chổi

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

vo-712

vợ

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.