Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh ruột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh ruột

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-ngoai-606

bà ngoại

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài.

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

Từ phổ biến

heo-2237

heo

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

may-bay-384

máy bay

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.