Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bấm còi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bấm còi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe các ngón tay hơi cong, đưa hướng lòng bàn tay ra phía trước nhấn 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

theo-doi-2937

theo dõi

Hai bàn tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, hai tay áp sát nhau, đặt ngang tầm ngực rồi di chuyển đưa đi đưa lại.

trom-2971

trộm

Bàn tay phải xòe úp đưa chếch về bên trái rồi kéo khỏa về bên phải, đồng thời các ngón tay tóp vào nắm lại.

o-2867

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.

nghi-2836

nghĩ

Tay phải nắm chừa ngón trỏ đặt ở thái dương, đầu hơi nghiêng, mặt diễn cảm.

Từ phổ biến

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.