Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng cách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng cách

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại để thừa 2 ngón trỏ và giữa đặt song song nhau ở bên trái rồi từ từ kéo sang bên phải. Hai tay trái phải nắm đấm lại rồi từ từ đưa tay phải chạm cồng lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

de-1669

đẻ

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.