Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay bổng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay bổng

Cách làm ký hiệu

Tay phải xoè ra, lòng bàn tay hướng về phía trước, rồi đưa từ dưới lên cao qua khỏi đầu hướng chếch về bên phải đồng thời cử động các ngón tay và mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ac-liet-713

ác liệt

Ngón trỏ tay phải chỉ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó tay phải nắm lại, đặt gần khoé miệng phải, quay ½ vòng làm hai lần, nét mặt biểu cảm.

gia-vo-3963

giả vờ

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ tay lên chỉ vào má phải. Sau đó bàn tay phải đặt bên mép miệng phải, các ngón tay xòe rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời các ngón tay nắm lại trước miệng.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

dac-biet-3893

đặc biệt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái lên , đặt nắm tay trước tầm ngực phải, rồi nhịp cánh tay ra vô hai lần.

to-mo-4199

tò mò

Hai bàn hơi nắm tạo lỗ tròn như ống nhòm, đưa lên đặt hai bên mắt rồi di chuyển nhẹ đầu qua lại. Sau đó đánh chữ cái T và M.

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

o-463

ô

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

bat-1072

bát

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.