Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-den-296

màu đen

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt lên chân mày phải rồi quẹt theo đường chân mày.

mau-sac-310

màu sắc

Bàn tay trái khép đưa ra trước , dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ hai lần trên lòng bàn tay trái.

mau-xam-xit-350

màu xám xịt

Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của tay phải xòe thẳng ra, ngón cái và ngón út nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt tay dưới cằm rồi đưa tay thẳng về phía trước đồng thời cử động tay qua lại.Sau đó các đầu ngón của hai tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay dang rộng về hai phía.

mau-trang-329

màu trắng

Các ngón tay phải chạm cằm, lòng bàn tay úp rồi hất ra ngoài một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

i-457

i

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.