Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"
màu đen
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt lên chân mày phải rồi quẹt theo đường chân mày.
màu xám xịt
Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của tay phải xòe thẳng ra, ngón cái và ngón út nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt tay dưới cằm rồi đưa tay thẳng về phía trước đồng thời cử động tay qua lại.Sau đó các đầu ngón của hai tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay dang rộng về hai phía.
màu trắng
Các ngón tay phải chạm cằm, lòng bàn tay úp rồi hất ra ngoài một cái.
Từ phổ biến
yếu tố
5 thg 9, 2017
trái chanh
(không có)
i
(không có)
bé (em bé)
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Ngứa
28 thg 8, 2020
bàn tay
(không có)
con giun
31 thg 8, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
con ong
31 thg 8, 2017