Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"
màu nâu
Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum, dùng ngón trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra tới các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên trước mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.
màu xanh mượt
Tay phải đánh chữ cái X.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra ngoài.
màu hồng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt giữa miệng rồi kéo xuống.