Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải tóc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại đặt lên đầu, rồi làm động tác chải, sau đó mở tay ra và chạm tay vào đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nhau-7219

Nhậu

Các ngón tay nắm, ngón cái bung, lòng bàn tay hướng sang phía còn lại. Chuyển động tay từ dưới lên trên dừng tại miệng

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

duoi-2615

đuổi

Bàn tay phải ngửa, gập lại cuốn vào trong lòng rồi vẩy ra ngoài.

sua-2905

sửa

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ tay chạm nhau, rồi làm động tác viết. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai tay lên bằng ngang tai, rồi đẩy hai tay từ hướng thái dương di chuyển xuống tới ngang hai bên cổ.

ban-chiu-2326

bán chịu

Hai bàn tay chúm lại, đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy 2 tay ra ngoài đồng thời tay xoè các ngón ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón út hướng lên đặt tay giữa ngực rồi đẩy tay lên.

Từ phổ biến

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.