Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi đêm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi đêm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-mai-998

ngày mai

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.Sau đó bàn tay phải đặt nhẹ vào má rồi kéo ra ngoài.

thu-hai-1039

thứ hai

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.

the-ky-1029

thế kỷ

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng để tay cao ngang tầm vai trái rồi cong ngón trỏ lại, đồng thời kéo tay sang phải. Sau đó đánh chữ cái N.

hom-nay-927

hôm nay

Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.

Từ phổ biến

bo-621

bố

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

a-448

a

(không có)

day-1280

dây

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

con-de-2171

con dế

(không có)

chi-632

chị

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.