Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc bàn tay phải qua.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tho-2203

con thỏ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, đặt hai tay trên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra sau, rồi nhấp nhấp hai ngón tay của hai bàn tay.

ong-2262

ong

Tay trái úp ra trước, ngón trỏ phải chấm lên mu bàn tay trái rồi đập lòng bàn tay phải lên mu bàn tay trái.

con-cao-2147

con cáo

Hai bàn tay giơ lên đặt ngang hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra và đẩy về trước hai lần.Sau đó bàn tay phải hơi tóp đặt chụp lên miệng rồi kéo ra phía trước đồng thời các ngón tay từ từ chụm lại.

con-lua-2184

con lừa

Ngón út và áp út của hai bàn tay nắm vào, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở giữa ngón trỏ và ngón giữa, đặt hai tay lên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ phổ biến

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.