Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó các ngón tay chụm lại đưa gần miệng rồi mở cũng có dạng chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-xup-lo-1895

cây xúp lơ

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, bàn tay phải xòe hơi khum úp hờ trên ngón trỏ tay trái, rồi cử động các ngón tay.

qua-vai-2030

quả vải

Tay trái kí hiệu chữ O, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngay đầu ngón tay cái trái rồi bốc ra.

hoa-huong-duong-1953

hoa hướng dương

Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái H, D.

bau-qua-1849

bầu (quả)

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước giữa tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp hờ lên tay trái rồi nắm kéo tay vuốt lên từ to đến nhỏ đồng thời tạo eo như dạng bầu và chụm các ngón tay lại.

Từ phổ biến

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

set-1009

sét

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

chi-632

chị

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.