Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su
Cách làm ký hiệu
Hai lòng bàn tay đối diện nhau các ngón tay cong cứng áp phần ngoài các ngón tay (ở đốt tay 1 và 2) vào nhau, mở ra áp vào hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
Từ phổ biến
kết hôn
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
trung thành
5 thg 9, 2017
túi xách
(không có)
em gái
(không có)
bàn
(không có)
cà vạt
(không có)
cá sấu
(không có)
g
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017