Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải tiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải tiến

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực. Tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, dùng sống lưng chặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, lật úp bàn tay phải rồi nhấc lên 2 bậc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dun-2613

đun

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau để trước tầm ngực, rồi nhúng nhẹ đưa lên đưa xuống một chút.

vang-loi-2987

vâng lời

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời đầu cúi xuống.

hai-2672

hái

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

keo-luoi-2701

kéo lưới

Tay phải đưa chếch về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, sau đó tay trái đưa về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, tiếp tục hoán đổi hai tay nắm kéo hai lần.Sau đó hai tay xòe, đưa ngửa ra trước, tay phải để chéo lên tay trái rồi kéo hai tay vào người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

bao-880

bão

(không có)

bo-3328

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.