Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đun

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đun

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau để trước tầm ngực, rồi nhúng nhẹ đưa lên đưa xuống một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phi-2878

phi

Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).

mo-2804

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ở thái dương rồi xoáy vòng xoắn ốc vừa xoáy vừa di chuyển ra ngoài.

cong-hien-2543

cống hiến

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái C, chấm đầu ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi nhắc tay đưa ra ngoài và chuyển sang chữ cái H.

xin-loi-3019

xin lỗi

Hai bàn tay chấp trước ngực, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, tay phải phất úp xuống ngang bụng.

keo-luoi-2701

kéo lưới

Tay phải đưa chếch về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, sau đó tay trái đưa về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, tiếp tục hoán đổi hai tay nắm kéo hai lần.Sau đó hai tay xòe, đưa ngửa ra trước, tay phải để chéo lên tay trái rồi kéo hai tay vào người.

Từ phổ biến

cho-2137

chó

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

u-470

u

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.