Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào mặt, bàn tay phải khép nắm vào cẳng tay trái, gần khuỷu tay rồi vuốt thẳng lên, qua khỏi các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

ac-3780

ác

Tay phải nắm, đầu ngón cái đặt vào đầu ngón trỏ, rồi đưa lên khoé miệng sau đó vặn tay một cái.

sai-4144

sai

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.

phe-binh-2877

phê bình

Bàn tay phải đánh chữ cái "B", đưa lên đập tay vào bên đầu phải hai lần, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.