Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
cảm ơn
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
chào
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
mưa
(không có)
y
(không có)
ti vi
(không có)
s
(không có)
xà bông
(không có)