Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấp vốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấp vốn

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, tay phải nắm đập mạnh vào lòng bàn tay trái một cái.Sau đó đánh chữ cái C, V.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hop-2687

họp

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

chong-2517

chống

Tay trái nắm, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, úp trên nắm tay trái.

cau-hon-2444

cầu hôn

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong đặt hai tay giang hai bên, rồi từ từ đưa vào trước tầm ngực, hai đầu ngón tay chạm nhau. Sau đó bàn tay trái xoè úp ngang trước tầm ngực, đồng thời các ngón tay phải chụm lại bao quanh đầu ngón áp út của tay trái, rồi từ từ đẩy vào tới chỗ đeo nhẫn rồi dùng ngón trỏ tay phải chỉ vào chỗ đeo nhẫn.

Từ phổ biến

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

em-trai-668

em trai

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

bo-621

bố

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bieu-2390

biếu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.