Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuê (mướn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuê (mướn)

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tu-ve-811

tự vệ

Hai tay nắm gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.Sau đó hai bàn tay khép đưa lên ngang tầm cổ, bắt chéo nhau ở cổ tay, đồng thời người hơi ngã về sau.

troi-2956

trói

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau rồi kéo ra hai bên.Sau đó bàn tay trái nắm, tay phải nắm đặt gần cổ tay trái rồi quấn vòng quanh cổ tay trái.

ve-nha-2994

về nhà

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người rồi hất sang phải. Sau đó các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

Từ phổ biến

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

bao-878

bão

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.