Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cố ý ( như cố tình)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cố ý ( như cố tình)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gao-thet-2635

gào (thét)

Tay phải hơi chúm, đặt trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay lên cao đồng thời các ngón tay mở ra, cổ rướn lên, mắt nhìn theo tay, miệng há to.

bo-truon-2400

bò trườn

Tay phải xòe úp trước tầm ngực phải, tiếp theo tay trái xòe úp trước tầm ngực trái đồng thời người nghiêng qua lại và hai tay nhích tới trước so le nhau.

hot-2679

hót

Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.

dun-2613

đun

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau để trước tầm ngực, rồi nhúng nhẹ đưa lên đưa xuống một chút.

ban-2330

bán

Hai tay chúm, đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi đưa tay trái ra ngoài đồng thời các ngón tay búng xòe ra rồi hoán đổi động tác y vậy với tay phải.

Từ phổ biến

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

ban-2334

bán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.