Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ phải nắm dái tai phải, sau đó đánh chữ cái V đưa ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

me-ghe-687

mẹ ghẻ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên, ngón út phải lên ngón út trái.

ba-601

Bàn tay phải ngửa, đặt dưới cằm rồi kéo nhích tay ra

chi-dau-6912

chị dâu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, đặt đầu các ngón tay chụm lại tại vành tai. Chuyển động tay ra trước.

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

v-471

v

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.