Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chợ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chợ

Cách làm ký hiệu

Hai tay thả lỏng tự nhiên, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ tạo lỗ tròn úp hai tay ra trước rồi nhúng nhẹ lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thi-tran-3726

thị trấn

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.

ben-phai-3451

bên phải

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.

thanh-thi-3723

thành thị

Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.

lao-3606

lào

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

Từ phổ biến

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

v-471

v

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bieu-2390

biếu

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.